Skip to product information
1 of 1

bôi xấu

bôi xấu: BONGDATV

bôi xấu: BONGDATV

Regular price VND 97.989
Regular price Sale price VND 97.989
Sale Sold out

daftar

bôi xấu: BÔI XẤU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la,Bị người khác bêu rếu, nói xấu, xúc phạm trên Facebook cần làm gì?,Hành vi xúc phạm, bôi nhọ, gây ảnh hưởng danh dự, nhân phẩm của người ...,bôi xấu trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe,
1. Danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân là bất khả xâm phạm và được pháp luật bảo vệ. 2. Cá nhân có quyền yêu cầu Tòa án bác bỏ thông tin làm ảnh hưởng xấu đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của mình.
Phép dịch "bôi xấu" thành Tiếng Anh. asperse, aspersive, aspersory là các bản dịch hàng đầu của "bôi xấu" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Một ứng cử viên thi bôi xấu như vậy bột dày trên khuôn mặt của cô. ↔ An exam candidate smearing such thick powder on her face.
Hai đối tượng ở TP Cần Thơ lợi dụng quyền tự do dân chủ đăng tải các bài viết nói xấu, bội nhọ, xúc phạm lãnh đạo Đảng, Nhà nước đã bị phạt tù.
Ngụy biện bôi xấu (hay còn gọi là poisoning the well) Nói điều không tốt về người đang tranh luận với mình nhằm hạ uy tín của người đó trước khi người đó đưa ra luận điểm của họ. Ví dụ ngụy biện bôi xấu: "Đừng nhờ A giúp mày tổ chức tiệc.
View full details